Ms 2024 – Danh mục tài khoản

18.07.2024

Bạn có thể thực hiện các chức năng được kiệt kê trên thanh tiêu đều của bảng.

Click chuột phải, bạn có thể thực hiện các chức năng trong danh sách hiện ra.

Chọn Thêm mới (F2).

Tài khoản: Gồm 8 ký tự, là số hiệu tài khoản, số hiệu tài khoản duy nhất trong danh mục tài khoản.

Tên tài khoản gồm 64 ký tự.

Tên tiếng anh được dùng khi lên báo cáo tiếng Anh.

Tài khoản ngoại tệ: Nhận giá trị [C]/[K]. Nếu nhận giá trị [C]: Ngoài việc theo dõi tiền bán tệ (thông thường là VND) thì tài khoản còn theo dõi ngoại tệ. Nếu nhận giá trị [K] thì chỉ theo dõi tiện hạch toán. Dùng phím Spacebar để thay đổi giữa 2 tùy chọn.

Tài khoản công nợ: Nhận giá trị [C]/[K]. Nếu nhận giá trị [C] tài khoản theo dõi tới từng đối tượng công nợ, [K] tài khoản không theo dõi công nợ.

Tài khoản chi tiết SP/CT: Nhận giá trị [C]/[K]. Nhận giá trị [C] khi tài khoản theo dõi chi tiết theo SP/CT, [K] tài khoản không theo dõi SP/CT.

Tài khoản Khoản mục: Nhận giá trị [C]/[K]. [C] trường hợp theo dõi chi tiết theo khoản mục (thích hợp với các tài khoản chi phí), [K] tài khoản không theo dõi theo khoản mục.

Tài khoản theo dõi bộ phận nhận giá trị [C]/[K]: [C] là tài khoản theo dõi chi tiết theo bộ phận, trên các chứng từ phát sinh phải nhập bộ phận mới có thể lưu được. [K] không theo dõi theo bộ phận.

Tài khoản theo dõi nhân viên, hợp đồng [C]/[K]: Dùng phím Spacebar để thay đổi giữa 02 tùy chọn Có hoặc Không theo dõi.

Tài khoản Sổ cái: Nhận giá trị [C]/[K]. [C] có tác dụng lên báo cáo đối với hình thức ghi sổ: Chứng từ ghi sổ, Nhật ký chứng từ. [K] tài khoản không theo dõi trong sổ cái.

Tài khoản LCTT: Nhận giá trị [C]/[K]. [C] có tác dụng lên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, [K] không theo dõi lưu chuyển tiền tệ.

Tài khoản mẹ để trống nếu là tài khoản cấp 1.

Trường hợp doanh nghiệp có sử dụng 01 hệ thống tài khoản, bạn có thể khai báo thông tin tài khoản khác tại đây để lên báo cáo theo cả 02 hệ thống TK. Các thông tin này mặc định bị mờ. Bạn có thể hiển thị lại bằng cách chọn giá trị [C] trong danh mục Quản lý TK khác ở phần Quản trị hệ thống/Quan trọng.

Riêng đối với các tài khoản ngân hàng, bạn có thể khai báo thêm thông tin ngân hàng (Số tài khoản, tên và địa chỉ ngân hàng) để in Ủy nhiệm chi.

F12 Chuyển sang Tab Mở rộng.

Bạn có thể khai báo thêm các thông tin quản lý mở rộng cho tài khoản để quản lý chi tiết hơn tùy theo yêu cầu từng doanh nghiệp.

Alt+C: Chấp nhận

F3 – Sửa thông tin tài khoản

F6 – Gộp mã: Tất cả những phát sinh liên quan tới tài khoản cần gộp sẽ được thay thế bằng tài khoản mới.

F8 – Xóa tài khoản

Chọn Yes để xóa, chọn No để hủy bỏ.

Esc – Quay ra

Tin trước: Ms 2024 - Quản lý Hợp đồng

Tin tiếp: Ms 2024 - Danh mục giao dịch vật tư