Download bộ số liệu thực hành quy trình sản xuất (File*.doc)
Videos:
Công ty TNHH TM & SX ABC, sản xuất 2 loại bia chính là Bia đen và Bia lager, Có một số nghiệp vụ liên quan đến sản xuất
trong T01/2016 như sau:
1. Ngày 01/01, căn cứ vào Đơn đặt hàng mua của KH04 – Công ty Tuấn Phong (Số 7, ngách 470/17, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội; MST: 0101847473), phòng kinh doanh đặt đơn đặt hàng bán với các thông tin sau:
Lên báo cáo cân đối nguồn lực để lên kế hoạch thu mua NVL.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Nhập kho vật liệu sản xuất chưa trả tiền cho NB005 – Công ty Xuân Hùng (Số 105, B12, TT Kim Liên, Phường Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội; MST: 0102601109) theo phiếu nhập mua số 001 ngày 02 tháng 01 năm 2016 kèm theo HĐ GTGT XH/11T số 0002254 với các thông tin sau:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Ngày 02/01, xuất chuyển kho kế hoạch về số vật tư dành cho lô hàng L001 như sau:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Ngày 02/01, căn cứ vào Đơn đặt hàng mua của KH05 – Công ty Hoàng Anh (Số 139 Đê La Thanh, Đống Đa, Hà Nội; MST: 0304791755), phòng kinh doanh đặt đơn đặt hàng bán với các thông tin sau:
Lên báo cáo cân đối nguồn lực để lên kế hoạch thu mua NVL.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Nhập kho vật liệu sản xuất của NB006 – Công ty Xuân Toàn (Số 118, Tổ 18, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội; MST: 0100682259) theo phiếu nhập mua số 005 ngày 03 tháng 01 năm 2013 kèm theo HĐ GTGT XT/11T số 0001234 với các thông tin sau:
DN đã nhận được Giấy báo nợ của Ngân hàng cùng ngày về số tiền chuyển trả cho công ty Xuân Toàn.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Ngày 03/01, xuất chuyển kho kế hoạch về số vật tư dành cho lô hàng L002 như sau:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Ngày 04/01, căn cứ vào Đơn đặt hàng mua của KH06 – Công ty Xinh Xinh (Số 214, Đường Cầu Giấy, Phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội; MST: 0100682623), phòng kinh doanh đặt đơn đặt hàng bán với các thông tin sau:
Lên báo cáo cân đối nguồn lực để lên kế hoạch thu mua NVL.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Nhập kho vật liệu sản xuất của NB007 – Công ty Huy Hoàng (Số 15A, Hàng Cót, Hàng Mã, Hoàn Kiếm, Hà Nội; MST: 0100703863) theo phiếu nhập mua số 006 ngày 05 tháng 01 năm 2013 kèm theo HĐ GTGT HH/11T số 0006654 với các thông tin sau:
DN thanh toán bằng tiền mặt số 001 cùng ngày.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Ngày 05/01, xuất chuyển kho kế hoạch về số vật tư dành cho lô hàng L003 như sau:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10.Ngày 05/01, tổng hợp các yêu cầu sản xuất, lập đơn đặt hàng sản xuất cho PXSX – Phân xưởng sản xuất với các thông tin sau:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11.Ngày 07/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng để nấu bia: 4.055 kg lúa mạch lager; 5.074 kg lúa mạch đen; 120.000 lít nước lọc.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12.Ngày 07/01 xuất kho 2 bình Gas và 200 kg than củi phục vụ nấu bia.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.Ngày 07/01, xuất kho 10 bộ quần áo bảo hộ và 10 bộ dụng cụ dùng cho bộ phận sản xuất.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14.Ngày 09/01, nhập lại NVL từ phân xưởng sản xuất: 7 kg lúa mạch lager; 13 kg lúa mạch đen; 1.000 lít nước lọc.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15.Ngày 09/01, nhập kho 8.600 lít BTP1.1 bia lager và 9.600 lít BTP2.1 bia đen.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16.Ngày 09/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng để ủ lên men: 8.600 lít BTP1.1 bia lager; 9.600 lít BTP2.1 bia đen; 417 bông hoa bia lager; 9 kg men bia lager; 470 bông hoa bia đen; 11 kg men bia đen.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.Ngày 10/01 trả tiền điện cho toàn công ty là 17.050.000đ, trong đó thuế GTGT 10% theo HĐ 004477, ký hiệu QH/2009B, ngày 10/01 của NB015 – Chi nhánh điện cầu giấy (370 Trần Khát Chân, Hai Bà Trưng, Hà Nội; MST: 0102460380), được phân bổ một lần cho các bộ phận như sau: – Bộ phận quản lý: 2.000.000đ – Bộ phận bán hàng: 1.500.000đ – Bộ phận sản xuất: 12.000.000đ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18.Ngày 14/01 nhập kho 8.200 lít BTP1.2 bia lager và 9.200 lít BTP2.2 bia đen. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19.Ngày 14/01, xuất kho một số nguyên vật liệu để đóng đóng gói sản phẩm: 8.200 lít BTP1.2 bia lager; 9.200 lít BTP2.2 bia đen; 4.040 vỏ bia lager; 4.545 vỏ bia đen. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20.Ngày 15/01, nhập kho 4.030 boong bia lager và 4.540 boong bia đen. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21.Ngày 15/01, trích khấu hao TSCĐ bộ phận sản xuất: 2.650.000đ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22.Ngày 15/01, tính lương công nhân sản xuất:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23.Xuất khi bán hàng cho KH04 – Công ty Tuấn Phong. HĐ số 001 ngày 15/01/2016 với các thông tin sau:
Khách hàng thanh toán một phần bằng tiền mặt theo phiếu thu ngày 15/01/2016, số tiền là 70.000.000đ.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24.Xuất khi bán hàng cho KH05 – Công ty Hoàng Anh. HĐ GTGT AB/13T số 0001112 ngày 15/01/2016 với các thông tin sau:
Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo có ngân hàng số tiền khách hàng trả ngày 16 tháng 01 năm 2016.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.Xuất khi bán hàng cho KH06 – Công ty Xinh Xinh . HĐ GTGT AB/13T số 0001113 ngày 15/01/2016 với các thông tin sau:
Khách hàng chưa thanh toán.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính giá thành sản phẩm sản xuất. |
Mọi vướng mắc xin vui lòng liên hệ với Meliasoft để được tư vấn và giải đáp miễn phí.
Xin trân trọng cảm ơn.