6.20. Danh mục Bảng giá dự toán (Báo giá)

15.10.2018

Bảng giá dự toán lưu thông tin về giá dự toán của sản phẩm, hàng hóa, phục vụ cho việc báo giá đến khách hàng.

Thanh tiêu đề hiển thị các phím tắt thực hiện chức năng chính.

Bạn cũng có thể click chuột phải thực hiện các chức năng trong màn hình hiện ra.

F1 – Trợ giúp gọi tới Video hướng dẫn sử dụng Bảng giá dự toán (Báo giá).

Ctrl+F1 – Xem quy trình có Bảng dự toán (Báo giá).

F2 – Thêm mới Giá dự toán (Báo giá).

Ngày hiệu lực: Khai báo ngày bắt đầu thực hiện giá dự toán. Cùng 01 vật tư bạn có thể khai báo nhiều mức giá dự toán cho các ngày khác nhau.

Vật tư sản xuất: Mã vật tư, hàng hóa áp dụng mức giá dự toán. Được chọn trong Danh mục vật tư, hàng hóa.

Khai báo đơn giá báo giá cho vật tư, hàng hóa (Đơn giá dự toán).

Khai báo hệ số dùng các chi phí liên quan để tính đơn giá cho vật tư là sản phẩm với công thức: Đơn giá sản phẩm = (Đơn giá DT * Hệ số) + Các chi phí khác = Đơn giá HH + các chi phí khác.

Tương tự, bạn thực hiện các thao tác thêm mới khác.

F3 – Sửa thông tin.

F8 – Xóa dòng.

Xem nhật ký sửa đổi liên quan đến Giá dự toán đang đứng.

Thông tin Ngày thêm mới/sửa, User và máy thêm mới/sửa giá dự toán.

Nội dung sửa liên quan đến giá dự toán đang đứng.

Hiển thị thông tin cột.

Refresh – Load lại dữ liệu.

Esc – Thoát màn hình.

F9 – Lấy dữ liệu giá dự toán từ file excel theo định dạng của phần mềm (nếu có).

Esc – Quay ra.

Lấy ví dụ trên Chứng từ sử dụng Bảng giá dự toán (Báo giá).

Trên chứng từ Báo giá cho Khách hàng, nhập thông tin cần báo giá.

Lựa chọn là Sản phẩm hay Hàng hóa có tác dụng để chương trình tự động tính đơn giá cho vật tư đã được khai báo trong bảng giá dự toán.

Sau khi chọn vật tư, chương trình sẽ tự động update đơn giá dự toán vào cột đơn giá. Ở đây, vật tư là hàng hóa, Đơn giá = Đơn giá dự toán * Hệ số.

Trường hợp vật tư là Sản phẩm, đơn giá áp dụng = Đơn giá dự toán * Hệ số + Các chi phí khác.

Lên báo cáo Bảng kê báo giá cho khách hàng.

Tại màn hình báo cáo, bạn có thể F3 để xem/sửa chứng từ.

Ctrl+F7 – Xem mẫu in.

Tin trước: 6.19. Danh mục bảng giá bốc dỡ

Tin tiếp: 6.21. Danh mục yếu tố chi phí